Đề Ninh Bình 2020 – Thi khảo sát môn toán lớp 12

Đề Ninh Bình 2020. Đề thi khảo sát năng lực môn toán lớp 12 năm học 2019-2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình.

Làm bài trực tuyến hoặc xem lời giải ngay dưới đây.

1. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y\,=\,\frac{2x\,-\,1}{x\,-\,2}\,\) có phương trình là

Câu 1 trên 50

2. Nếu \(\int\limits_{0}^{1}{f(x)\,}\text{d}x=2\) và \(\int\limits_{0}^{1}{g(x)}\,\text{d}x=\,3\,\) thì \(\int\limits_{0}^{1}{\left[ f(x)+g(x) \right]}\,\text{d}x\) bằng

Câu 2 trên 50

3. Với hai số thực xy bất kì, khẳng định nào dưới đây đúng?

Câu 3 trên 50

4. Môđun của số phức \(z=2-3i\) bằng

Câu 4 trên 50

5. Có bao nhiêu cách chọn \(3\) học sinh từ một nhóm gồm \(20\) học sinh?

Câu 5 trên 50

6. Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x-1}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z+3}{-1}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của \(\Delta \)?

Câu 6 trên 50

7. Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-5 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=16\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là

Câu 7 trên 50

8. Cho khối chóp có diện tích đáy \(B=5\) và chiều cao \(h=3\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Câu 8 trên 50

9. Cho hàm số bậc bốn trùng phương \(y=f(x)\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.

Số nghiệm của phương trình \(f(x)=\frac{1}{2}\) là

Câu 9 trên 50

10. Trong không gian \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M(-3\ ;\ 2\ ;\ 1)\) trên trục \(Ox\) có tọa độ là

Câu 10 trên 50

11. Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{3}}x\) là 

Câu 11 trên 50

12. Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+2i\) và \({{z}_{2}}=3+i\). Phần ảo của số phức \({{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) bằng

Câu 12 trên 50

13. Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{2}}=3\) và \({{u}_{3}}=6.\) Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

Câu 13 trên 50

14. Tập nghiệm của bất phương trình \({{2}^{x-2}}\ge 16\) là

Câu 14 trên 50

15. Mặt cầu có bán kính bằng \(2\) có diện tích là

Câu 15 trên 50

16. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=2x\) trên tập \(\mathbb{R}\)?

Câu 16 trên 50

17. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình vẽ?

Câu 17 trên 50

18. Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x+1 \right)=3\) là

Câu 18 trên 50

19. Cho khối nón có chiều cao \(h=5\) và bán kính đáy \(r=3\). Thể tích của khối nón đã cho bằng

Câu 19 trên 50

20. Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), điểm biểu diễn số phức \(z=3-2i\) là điểm nào dưới đây?

Câu 20 trên 50

21. Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y-z-5=0\). Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\)?

Câu 21 trên 50

22. Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao \(h=5\) và bán kính đáy \(r=3\) là

Câu 22 trên 50

23. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 23 trên 50

24. Khối lập phương có cạnh bằng \(4\) có thể tích là

Câu 24 trên 50

25. Cho hàm số \(h\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng

Câu 25 trên 50

26. Trong không gian \(Oxyz\)cho điểm \(M\left( -1\,;\,2\,;\,1 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+3z-1=0\). Đường thẳng đi qua \(M\) và vuông góc với \(\left( P \right)\) có phương trình là

Câu 26 trên 50

27. Tập nghiệm của bất phương trình \(\log _{2}^{2}x+5{{\log }_{2}}x+4\le 0\) là

Câu 27 trên 50

28. Trong không gian, cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), \(BC=2a\), \(\widehat{ABC}=30{}^\circ \). Khi quay tam giác \(ABC\) quanh cạnh góc vuông \(AB\) thì đường gấp khúc \(ACB\) tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

Câu 28 trên 50

29. Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3\) trên đoạn \(\left[ 0\,;\,2 \right]\) bằng

Câu 29 trên 50

30. Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=3x\ln x\), trục hoành và \(x=3\) được tính bởi công thức nào dưới đây? 

Câu 30 trên 50

31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm \(A\left( 2;-3;1 \right)\) và \(B\left( 2;1;-1 \right)\). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\)có phương trình là

Câu 31 trên 50

32. Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+5\) và trục \(Ox\) là

Câu 32 trên 50

33. Xét các số thực \(a\), \(b\) thỏa mãn \({{\log }_{2}}\left( \frac{{{2}^{a}}}{{{8}^{b}}} \right)={{\log }_{8}}4\). Khẳng định nào dưới dây đúng?

Câu 33 trên 50

34. Cho hàm số \(f\left( x \right)\)  có bảng xét dấu của \({f}'\left( x \right)\)như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Câu 34 trên 50

35. Cho hình chóp \(S.ABC\)có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\), \(SA=3a\), tam giác \(ABC\)đều cạnh \(2a\). Gọi \(I\) là trung điểm của cạnh \(BC\). Góc giữa đường thẳng \(SI\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng

Câu 35 trên 50

36. Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1-2i\) và \({{z}_{2}}=3+4i\). Tổng phần thực và phần ảo của số phức \(\frac{{{z}_{1}}}{{{z}_{2}}}\) bằng

Câu 36 trên 50

37. Xét \(\int\limits_{1}^{4}{\frac{{{\text{e}}^{\sqrt{x}}}}{\sqrt{x}}}\text{d}x\), nếu đặt \(u=\sqrt{x}\) thì  \(\int\limits_{1}^{4}{\frac{{{\text{e}}^{\sqrt{x}}}}{\sqrt{x}}}\text{d}x\) bằng

Câu 37 trên 50

38. Gọi \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo lớn hơn trong hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}-6z+13=0\). Môđun của số phức \(2{{z}_{0}}-3i\) bằng

Câu 38 trên 50

39. Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{ax-5}{bx+c}\left( a,b,c\in \mathbb{R} \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Trong các số \(a,b\) và \(c\) có bao nhiêu số âm?

Câu 39 trên 50

40. Với mỗi cặp số thực \((x;y)\) thỏa mãn \({{\log }_{2}}(2x+y)={{\log }_{4}}({{x}^{2}}+xy+7{{y}^{2}})\) luôn tồn tại một số thực \(k\) sao cho \({{\log }_{3}}(3x+y)={{\log }_{9}}(3{{x}^{2}}+4xy+k{{y}^{2}})\). Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị mà \(k\)có thể nhận. Tổng các phần tử của \(S\) bằng

Câu 40 trên 50

41. Từ các số \(1,\text{ }2,\text{ }3,\text{ }4,\text{ }5,\text{ }6,\text{ }7\) có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên có \(5\) chữ số đôi một khác nhau đồng thời mỗi chữ số chẵn luôn đứng giữa hai chữ số lẻ?

Câu 41 trên 50

42. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 0 \right)=0\) và \({f}'\left( x \right)=\left( 2x+1 \right){{\text{e}}^{2x}},\,\forall x\in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

Câu 42 trên 50

43. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\) sao cho hàm số \(f\left( x \right)=m{{x}^{2}}-{{x}^{3}}-3x-2020\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?

Câu 43 trên 50

44. Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(6a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SA=2a\). Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABC\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SG\) và \(BC\) bằng

Câu 44 trên 50

45. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục thì được thiết diện là một tam giác đều cạnh 12. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón bằng

Câu 45 trên 50

46. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số  để giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\left| {{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+\left( m+2 \right)x+5 \right|\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) không vượt quá \(11\)?

Câu 46 trên 50

47. Cho khối lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) cạnh bằng 1. Gọi \(M\) và \(N\) lần lượt là trung điểm của \(C{C}'\) và \({A}'{D}'\). Mặt phẳng \(\left( BMN \right)\) chia khối lập phương thành hai phần có thể tích lần lượt là \({{V}_{1}}\) và \({{V}_{2}}\) với \({{V}_{1}}>{{V}_{2}}\). Biết \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\frac{p}{q}\) với \(p,\text{ }q\) các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Khi đó \(p-q\) bằng

Câu 47 trên 50

48. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương \(x\) sao cho tồn tại số thực \(y\) thỏa mãn \({{\log }_{2}}\left( x+{{2}^{y}} \right)={{\log }_{3}}\left( {{3}^{y}}+{{\left( \sqrt{2} \right)}^{y}} \right)\)?

Câu 48 trên 50

49. Cho hàm số \(f\left( x \right)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\text{ }\left( a\ne 0 \right)\) có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right)\) như sau:

Số nghiệm của phương trình \(f\left( \cos x \right)=1\) trên đoạn \(\left[ -3\pi ;3\pi  \right]\)  không  thể nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?

Câu 49 trên 50

50. Cho \(x,\text{ }y\) là các số thực dương thỏa mãn \(\log x+\log y\ge \log \left( {{x}^{2}}+y \right)\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=2x+y\).

Câu 50 trên 50


 

Để giúp học sinh tự ôn tập và rèn luyện một cách hiệu quả, Trang TOÁN PHỔ THÔNG tiến hành biên soạn và chia sẻ các đề thi của các cơ sở giáo dục. Công việc này nhằm góp phần tạo nguồn tài liệu ôn tập thi toán THPT cho học sinh.

Các đề thi được sưu tầm, biên soạn một cách thận trọng, chính xác và dễ hiểu.

Trên đây là đề thi khảo sát năng lực của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình.

Đề được soạn theo cấu trúc đề tham khảo TNTHPT của Bộ với cấu trúc:

– Mức độ 1: 25 câu;

– Mức độ 2: 14 câu;

– Mức độ 3: 7 câu;

– Mức độ 4: 4 câu.

Đề thích hợp để ôn tập, rèn luyện thi TNTHPT, phù hợp với mọi đối tượng.

Các em học sinh có thể làm bài trực tuyến trên trang và có ngay kết quả, lời giải.

Có thể xem nhanh lời giải của câu mà các em quan tâm. Chọn hiện nút trang (nếu nút trang của mỗi câu hỏi chưa hiện ra). Bấm vào số của câu hỏi cần xem để nhảy trực tiếp đến câu đó. Chọn một phương án trả lời và bấm vào Xem hướng dẫn. Hướng dẫn chỉ hiện ra khi đã chọn phương án trả lời của câu hỏi.

Cũng có thể tải về đề Ninh Bình 2020 có đáp án dạng file PDF tại đây.  Download

Các đề thi thử trên trang.

Các bạn có thể tham gia thảo luận trong group.

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*