Thi thử lần 3 môn toán, 10/5/2020

Đề thi thử lần 3.

Thi thử trực tuyến hoặc xem lời giải ngay dưới đây.

1. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.

Câu 1 trên 50

2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-3x+5\) trên đoạn \(\left[ 2;4 \right]\) bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 2 trên 50

3. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị  hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+2}\) là
A.
B.
C.
D.

Câu 3 trên 50

4. Cho \(a\) là số thực dương khác \(1\). Khi đó \(\sqrt[4]{{{a}^{\frac{2}{3}}}}\) bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 4 trên 50

5. Tính đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{2}}\left( x+{{\text{e}}^{x}} \right)\).
A.
B.
C.
D.

Câu 5 trên 50

6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
B.
C.
D.

Câu 6 trên 50

7. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{5}^{x}}\).
A.
B.
C.
D.

Câu 7 trên 50

8. Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-2\) và công bội \(q=3\). Số hạng \({{u}_{3}}\) là
A.
B.
C.
D.

Câu 8 trên 50

9. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 0;\,4 \right]\). Biết \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=2}\) và \(\int\limits_{2}^{4}{f\left( x \right)\text{d}x=6}\). Tính \(I=\int\limits_{0}^{4}{f\left( x \right)\text{d}x}\).
A.
B.
C.
D.

Câu 9 trên 50

10. Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\), \(B\) với \(\overrightarrow{OA}=\left( 2;\,-1;\,3 \right)\), \(\overrightarrow{OB}=\left( 5;\,2;\,-1 \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{AB}\).
A.
B.
C.
D.

Câu 10 trên 50

11. Cho hình lập phương có thể tích bằng \(8\). Diện tích toàn phần của hình lập phương là
A.
B.
C.
D.

Câu 11 trên 50

12. Số phức \(z=5-8i\) có phần ảo là
A.
B.
C.
D.

Câu 12 trên 50

13. Cho khối nón có bán kính đáy \(r=\sqrt{3}\) và chiều cao \(h=4\). Tính thể tích \(V\) của khối nón đã cho.
A.
B.
C.
D.

Câu 13 trên 50

14. Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), biết điểm \(M\left( a;b;1 \right)\) thuộc mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+z-3=0\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.

Câu 14 trên 50

15. Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho tam giác \(ABC\) với \(A\left( 1;1;1 \right)\); \(B\left( -1;1;0 \right)\); \(C\left( 1;3;2 \right)\). Đường thẳng trung tuyến xuất phát từ đỉnh \(A\) của tam giác \(ABC\) nhận vectơ \(\overrightarrow{a}\) nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?
A.
B.
C.
D.

Câu 15 trên 50

16. Từ sáu chữ số \(1,\text{ }2,\text{ }3,\text{ }4,\text{ }5,\text{ }6\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?
A.
B.
C.
D.

Câu 16 trên 50

17. Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
B.
C.
D.

Câu 17 trên 50

18. Phần thực của số phức \(z=\frac{5+3i}{1+i}\) là
A.
B.
C.
D.

Câu 18 trên 50

19. Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A\left( 1;1;-3 \right)\), \(B\left( 3;-1;1 \right)\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AB\), đoạn \(OM\) có độ dài bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 19 trên 50

20. Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{8\pi {{a}^{2}}}{3}\). Bán kính mặt cầu bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 20 trên 50

21. Cho \(a,\,b,\,c\) là các số thực dương khác \(1\). Đồ thị các hàm số \(y={{a}^{x}}\), \(y={{b}^{x}}\), \(y={{c}^{x}}\) được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ trong hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.

Câu 21 trên 50

22. Cho \({{\log }_{a}}b=\sqrt{2}\). Giá trị của \(M={{\log }_{\frac{\sqrt{b}}{a}}}\sqrt{\frac{b}{a}}\) là
A.
B.
C.
D.

Câu 22 trên 50

23. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( 4x-9 \right)>{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x+10 \right)\).
A.
B.
C.
D.

Câu 23 trên 50

24. Gọi \({{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}-8z+25=0\). Giá trị \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|\) bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 24 trên 50

25. Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( 3-2i \right)z-2i\overline{z}=12-7i\). Tổng của phần thực và phần ảo của số phức \(z\) là
A.
B.
C.
D.

Câu 25 trên 50

26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\) và các trục tọa độ là
A.
B.
C.
D.

Câu 26 trên 50

27. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}’\left( x \right)=\left( 1-{{x}^{2}} \right)\left( x+1 \right)\left( x-5 \right)\). Kết luận nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.

Câu 27 trên 50

28. Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy, \(SC\) tạo với đáy một góc \(60{}^\circ \). Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 28 trên 50

29. Cho tam giác \(ABC\)vuông tại \(A\), \(AB=6\text{cm}\), \(AC=8\text{cm}\). Gọi \({{V}_{1}}\) là thể tích khối nón tạo thành khi quay miền tam giác \(ABC\) quanh cạnh \(AB\) và \({{V}_{2}}\) là thể tích khối nón tạo thành khi quay miền tam giác \(ABC\) quanh cạnh \(AC\). Khi đó, tỉ số \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}\) bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 29 trên 50

30. Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}’\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(A\), \(AB=AC=a\), \(A{A}’=\sqrt{2}a\). Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện \(A{B}'{A}’C\) là
A.
B.
C.
D.

Câu 30 trên 50

31. Biết đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) có một tiệm cận ngang là \(y=3\). Khi đó đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=2f\left( x \right)-4\)?
A.
B.
C.
D.

Câu 31 trên 50

32. Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho \(A\left( 1;\ -1;\ 2 \right)\); \(B\left( 2;\ 1;\ 1 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+z+1=0\). Mặt phẳng \(\left( Q \right)\) chứa \(A\), \(B\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\). Mặt phẳng \(\left( Q \right)\) có phương trình là
A.
B.
C.
D.

Câu 32 trên 50

33. Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(\Delta \) nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x+y+z-3=0\), đồng thời đi qua điểm \(M\left( 1;2;0 \right)\) và cắt đường thẳng \(d:\frac{x-2}{2}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-1}{1}\). Một véc tơ chỉ phương của \(\Delta \) là
A.
B.
C.
D.

Câu 33 trên 50

34. Cho hàm số bậc bốn \(y=f(x)\) có đồ thị như hình sau:

Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \(5f(x)+10m=0\) có ba nghiệm?
A.
B.
C.
D.

Câu 34 trên 50

35. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh bằng \(1\). Tam giác \(SAB\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy \(\left( ABCD \right)\). Tính khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( SCD \right).\)
A.
B.
C.
D.

Câu 35 trên 50

36. Cho ba số thực \(a,\text{ }b,\text{ }c\) thoả mãn đẳng thức \(a-2+6i=1-b+3ci\) (\(i\) là đơn vị ảo). Khi đó giá trị  \(T=a+b+2c\) là
A.
B.
C.
D.

Câu 36 trên 50

37. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.
B.
C.
D.

Câu 37 trên 50

38. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để hàm số \(y=\ln \left( {{x}^{2}}+1 \right)-mx+1\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\).
A.
B.
C.
D.

Câu 38 trên 50

39. Cho \(a\) là số thực dương. Biết rằng \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{\text{e}}^{x}}\left( \ln \left( ax \right)+\frac{1}{x} \right)\) thỏa mãn \(F\left( \frac{1}{a} \right)=0\) và \(F\left( 2020 \right)={{\text{e}}^{2020}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.

Câu 39 trên 50

40. Điểm thuộc đường thẳng \(d:\)\(x-y-1=0\) và cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\) có tọa độ là
A.
B.
C.
D.

Câu 40 trên 50

41. Cho hàm số \(f(x)\) có \(f(4)=2\) và \({f}'(x)=\frac{1}{\sqrt{{{x}^{2}}+9}}\text{, }\forall x\in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int\limits_{0}^{4}{f(x)dx}\) bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 41 trên 50

42. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật \(AB=3\), \(AD=2\). Mặt bên \(SAB\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích \(V\) của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.

Câu 42 trên 50

43. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông, cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng \(SD\) tạo với mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) một góc \(45{}^\circ \). Gọi \(I\) là trung điểm của cạnh \(CD\). Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng \(BI\) và \(SD\).
A.
B.
C.
D.

Câu 43 trên 50

44. Có \(5\) học sinh cùng đến một cửa hàng kem, trong cửa hàng có bán \(6\) loại kem khác nhau. Biết rằng mỗi học sinh đều chọn kem một cách ngẫu nhiên. Xác suất để có \(3\) học sinh chọn cùng \(1\) loại kem và \(2\) học sinh còn lại chọn cùng \(1\) loại kem khác là
A.
B.
C.
D.

Câu 44 trên 50

45. Hàm số \(y=\frac{ax-1}{bx+c}\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.

Câu 45 trên 50

46. Cho hàm số \(f\left( x \right)=\left| {{x}^{4}}-8{{x}^{3}}+16{{x}^{2}}+a \right|\). Gọi \(M\), \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ 0;4 \right]\). Có bao nhiêu số nguyên \(a\) thuộc đoạn \(\left[ -10;\,10 \right]\) sao cho \(M\le 3m\)?
A.
B.
C.
D.

Câu 46 trên 50

47. Cho các số thực \(a\), \(b\) thỏa mãn điều kiện \(\frac{1}{4}<b<a<1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P={{\log }_{a}}\frac{4b-1}{4}+8\log _{\frac{b}{a}}^{2}a-2\).
A.
B.
C.
D.

Câu 47 trên 50

48.  Có bao nhiêu cặp số nguyên dương \((x;y)\) thỏa mãn điều kiện \(y<100\) và \({{2020}^{2\left( {{x}^{2}}-y+1 \right)}}=\frac{2x+y}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}\) ?
A.
B.
C.
D.

Câu 48 trên 50

49. Cho hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}’\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi cạnh \(a\sqrt{3}\), \(BD=3a\), hình chiếu vuông góc của \(B\) trên mặt phẳng \(\left( {A}'{B}'{C}'{D}’ \right)\) trùng với trung điểm của \({A}'{C}’\). Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi hai mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) và \(\left( CD{D}'{C}’ \right)\), biết \(\cos \alpha =\frac{\sqrt{21}}{7}\). Thể tích khối hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}’\)bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 49 trên 50

50. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình \(\left| f\left( {{\sin }^{2}}x \right) \right|-5=0\) trên đoạn \(\left[ 0;\frac{3\pi }{2} \right]\) là
A.
B.
C.
D.

Câu 50 trên 50


 

Thông tin kì thi

Trang Toán phổ thông tổ chức kì thi thử lần 3 môn toán vào ngày 10/05/2020.

Mục đích: Tạo điều kiện cho các em học sinh rèn luyện với dạng đề tham khảo mới.

Hình thức: Dự thi tự do và thi online. Các bạn tham gia thi trên máy vi tính hoặc smartphone có kết nối mạng.

Nội dung: Đề thi gồm 50 câu theo cấu trúc đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT môn toán 2020.

Thời gian mở đề thi là 8 giờ 00, sáng ngày Chủ nhật, 10/05/2020. Thời gian đóng đề thi là 10 giờ 30.

 Chú ý: Các bạn mở bài này và làm bài tại đây trong khoảng thời gian mở đề. Các bạn sử dụng smartphone để thi nên dùng trình duyệt để mở. Tránh mở trong các ứng dụng khác như Facebook vì có thể bài thi hiển thị không đẹp. Trong trường hợp có công thức toán vượt quá chiều ngang của màn hình, các bạn có thể xoay ngang máy để xem rõ hơn.

 Tham gia kì thi các bạn được rèn luyện kĩ năng làm bài và kĩ năng thi. Các bạn cũng tự đánh giá được năng lực của mình qua việc thi thực tế .

 Sau khi thi xong, trang toán phổ thông sẽ mở đề thi ở chế độ công khai . Các bạn có thể quay lại để thực hiện rèn luyện lại và xem hướng dẫn giải.

Thi thử trực tuyến hoặc xem lời giải ngay dưới đây.Các đề thi thử trên trang.

Các bạn có thể tham gia thảo luận trong group.

Tải về file PDF đề thi có đáp áp. Download

2 bình luận

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*