Đề chuyên Quang Trung – Bình Phước, lần 3 – 2019 27/02/2020 Thiềm Triết Đề thi thử 2020 0 Đề thi thử trường THPT chuyên Quang Trung – Bình Phước, lần 3 – 2019.Trắc nghiệm online 50 câu có lời giải. Đề không có nội dung số phức. 1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng A.\(-1.\)B.\(2.\)C.\(0.\)D.\(1.\) Loading… Câu 1 trên 50 2. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.\(\left( -1;+\infty \right).\)B.\(\left( 0;1 \right).\)C.\(\left( -1;0 \right).\)D.\(\left( -1;1 \right).\) Loading… Câu 2 trên 50 3. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A.\(y={{x}^{3}}-3x+3.\)B.\(y=-{{x}^{3}}+3x+1.\)C.\(y={{x}^{3}}-3x.\)D.\(y={{x}^{3}}-3x+1.\) Loading… Câu 3 trên 50 4. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ -1;3 \right]\) và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên \(\left[ -1;3 \right]\). Giá trị \(M+m\) bằngA.\(5.\)B.\(2.\)C.\(1.\)D.\(3.\) Loading… Câu 4 trên 50 5. Với a, b là hai số thực dương tùy ý. Khi đó \(ln \left( \frac{a{{b}^{2}}}{a+1} \right)\) bằngA.\(2ln b.\)B.\(ln a+ln b-ln \left( a+1 \right).\)C.\(ln a+2ln b+ln \left( a+1 \right).\)D.\(ln a+2ln b-ln \left( a+1 \right).\) Loading… Câu 5 trên 50 6. Tìm tập nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2{{x}^{2}}+x+3 \right)=1\).A.\(\left\{ 0 \right\}.\)B.\(\left\{ 0;-\frac{1}{2} \right\}.\)C.\(\left\{ -\frac{1}{2} \right\}.\)D.\(\left\{ 0;\frac{1}{2} \right\}.\) Loading… Câu 6 trên 50 7. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho làA.\(1.\)B.\(4.\)C.\(2.\)D.\(3.\) Loading… Câu 7 trên 50 8. Cho \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2\) và \(\int\limits_{1}^{2}{2g\left( x \right)dx}=8\). Khi đó \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]dx}\) bằngA.\(10.\)B.\(18.\)C.\(6.\)D.\(0.\) Loading… Câu 8 trên 50 9. Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{2}}\) làA.\(F\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{3}}+C.\)B.\(F\left( x \right)=2{{e}^{2x}}+2x+C.\)C.\(F\left( x \right)={{e}^{2x}}+\frac{{{x}^{3}}}{3}+C.\)D.\(F\left( x \right)=\frac{{{e}^{2x}}}{2}+\frac{{{x}^{3}}}{3}+C.\) Loading… Câu 9 trên 50 10. Trong không gian \(Oxyz\) cho hai điểm \(A\left( 2;3;4 \right)\) và \(B\left( 3;0;1 \right)\). Khi đó độ dài vectơ \(\overrightarrow{AB}\) là A.\(\sqrt{13}.\)B.\(19.\)C.\(13.\)D.\(\sqrt{19}.\) Loading… Câu 10 trên 50 11. Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) có phương trình làA.\(y=0.\)B.\(z=0.\)C.\(x+y=0.\)D.\(x=0.\) Loading… Câu 11 trên 50 12. Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z}{3}\) đi qua điểm nào dưới đây?A.\(\left( 3;1;2 \right).\)B.\(\left( 2;1;3 \right).\)C.\(\left( 3;2;3 \right).\)D.\(\left( 3;1;3 \right).\) Loading… Câu 12 trên 50 13. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt là \(a,\text{ }2a,\text{ }3a\) bằngA.\(3{{a}^{3}}.\)B.\(6{{a}^{3}}.\)C.\(2{{a}^{3}}.\)D.\({{a}^{3}}.\) Loading… Câu 13 trên 50 14. Tìm hệ số của đơn thức \({{a}^{3}}{{b}^{2}}\) trong khai triển nhị thức \({{\left( a+2b \right)}^{5}}\). A.\(10.\)B.\(400{{a}^{3}}{{b}^{2}}.\)C.\(10{{a}^{3}}{{b}^{2}}.\)D.\(40.\) Loading… Câu 14 trên 50 15. Tập xác định của hàm số \(y=\log \left( {{x}^{2}}-1 \right)\) là A.\(\left( -1;1 \right).\)B.\(\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 1;+\infty \right).\)C.\(\left( 1;+\infty \right).\)D.\(\left( -\infty ;1 \right).\) Loading… Câu 15 trên 50 16. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60°. Thể tích của khối nón đã cho làA.\(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.\)B.\(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}.\)C.\(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3\sqrt{3}}.\)D.\(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\) Loading… Câu 16 trên 50 17. Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 1;2;3 \right)\) và \(B\left( 3;2;1 \right).\) Phương trình mặt cầu đường kính \(AB\) làA.\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=2.\)B.\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=4.\)C.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=2.\)D.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4.\) Loading… Câu 17 trên 50 18. Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{3} \right)}^{{{x}^{2}}+2x}}>\frac{1}{27}\) làA.\((-1;3).\)B.\((1;3).\)C.\((-\infty ;-3)\cup (1;+\infty ).\)D.\((-3;1).\) Loading… Câu 18 trên 50 19. Đạo hàm của hàm số \(y=x.{{e}^{x+1}}\) làA.\(y’={{e}^{x+1}}.\)B.\(y’=x{{e}^{x}}.\)C.\(y’=\left( 1+x \right){{e}^{x+1}}.\)D.\(y’=\left( 1-x \right){{e}^{x+1}}.\) Loading… Câu 19 trên 50 20. Đặt \({{\log }_{5}}3=a\), khi đó \({{\log }_{81}}75\) bằngA.\(\frac{a+1}{4}.\)B.\(\frac{1}{2a}+\frac{1}{4}.\)C.\(\frac{1}{2}a+\frac{1}{4}.\)D.\(\frac{a+2}{4a}.\) Loading… Câu 20 trên 50 21. Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng a.A.\({{a}^{3}}.\)B.\(6{{a}^{3}}.\)C.\(\frac{\sqrt{2}}{12}{{a}^{3}}.\)D.\(\frac{1}{12}{{a}^{3}}.\) Loading… Câu 21 trên 50 22. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right)={{x}^{2019}}{{\left( x-1 \right)}^{2}}{{\left( x+1 \right)}^{3}}\). Số điểm cực đại của hàm số \(f\left( x \right)\) làA.\(-1.\)B.\(1.\)C.\(0.\)D.\(3.\) Loading… Câu 22 trên 50 23. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right)-3=0\) là A.\(1.\)B.\(3.\)C.\(0.\)D.\(2.\) Loading… Câu 23 trên 50 24. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+\left( 2m-1 \right)x+2019\) đồng biến trên \(\left( 2;+\infty \right)\).A.\(\left\{ \frac{1}{2} \right\}.\)B.\(\left[ \frac{1}{2};+\infty \right).\)C.\(\left[ 0;+\infty \right).\)D.\(\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right).\) Loading… Câu 24 trên 50 25. Hàm số \(y={{\log }_{3}}\left( {{x}^{3}}-x \right)\) có đạo hàm làA.\(y’=\frac{1}{\left( {{x}^{3}}-x \right)\ln 3}.\)B.\(y’=\frac{3x-1}{\left( {{x}^{3}}-x \right)\ln 3}.\)C.\(y’=\frac{3{{x}^{2}}-1}{\left( {{x}^{3}}-x \right)\ln 3}.\)D.\(y’=\frac{3{{x}^{2}}-1}{\left( {{x}^{3}}-x \right)}.\) Loading… Câu 25 trên 50 26. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,5% mỗi tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào đầu tháng) người đó gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng và ngân hàng tính lãi suất (lãi suất không đổi) dựa trên số tiền tiết kiệm thực tế của tháng đó. Hỏi sau 5 năm, số tiền của người đó có được gần nhất với số tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)?A.\(701,47.\)B.\(701,19.\)C.\(701,12.\)D.\(701.29\) Loading… Câu 26 trên 50 27. Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\sin x+x\ln x\) làA.\(F\left( x \right)=-\cos x+\ln x+C.\)B.\(F\left( x \right)=-\cos x+\frac{{{x}^{2}}}{2}\ln x-\frac{{{x}^{2}}}{4}+C.\)C.\(F\left( x \right)=-\cos x+C.\)D.\(F\left( x \right)=\cos x+\frac{{{x}^{2}}}{2}\ln x-\frac{{{x}^{2}}}{4}+C.\) Loading… Câu 27 trên 50 28. Cho \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{xdx}{{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}}}=a+b\ln 2+c\ln 3\) với \(a,b,c\) là các số hữu tỉ. Giá trị của \(a+b+c\) bằngA.\(\frac{1}{4}.\)B.\(-\frac{1}{3}.\)C.\(\frac{5}{12}.\)D.\(\frac{1}{12}.\) Loading… Câu 28 trên 50 29. Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y+2z-10=0\). Phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) song song với \(\left( P \right)\) và khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) bằng \(\frac{7}{3}\) làA.\(x+2y+2z-3=0;x+2y+2z+17=0.\)B.\(x+2y+2z+3=0;x+2y+2z-17=0.\)C.\(x+2y+2z-3=0;x+2y+2z-17=0.\)D.\(x+2y+2z+3=0;x+2y+2z+17=0.\) Loading… Câu 29 trên 50 30. Người ta đổ một cái cống bằng cát, đá, xi măng và sắt thép như hình vẽ bên dưới. Thể tích nguyên vật liệu cần dùng là A.\(0,4\pi .\)B.\(0,34\pi .\)C.\(0,32\pi .\)D.\(0,16\pi .\) Loading… Câu 30 trên 50 31. Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và công bội \(q=5\). Giá trị của \(\sqrt{{{u}_{6}}{{u}_{8}}}\) bằngA.\({{2.5}^{8}}.\)B.\({{2.5}^{5}}.\)C.\({{2.5}^{6}}.\)D.\({{2.5}^{7}}.\) Loading… Câu 31 trên 50 32. Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A’B’C’D’\) có \(BC=a,\text{ } BB’=a\sqrt{3}\). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( A’B’C \right)\) và \(\left( ABC’D’ \right)\) bằngA.\(45{}^\circ .\)B.\(90{}^\circ .\)C.\(60{}^\circ .\)D.\(30{}^\circ .\) Loading… Câu 32 trên 50 33. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\frac{{{x}^{5}}}{5}-\frac{m{{x}^{4}}}{4}+2\) đạt cực đại tại \(x=0\) làA.\(m\in (0;+\infty ).\)B.\(m\in (-\infty ;0).\)C.Không tồn tại m.D.\(m\in \mathbb{R}.\) Loading… Câu 33 trên 50 34. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình \(f\left( {{e}^{{{x}^{2}}}} \right)=m\) có đúng hai nghiệm thực làA.\(\left\{ 0 \right\}\cup \left( 4;+\infty \right).\)B.\(\left[ 4;+\infty \right).\)C.\(\left\{ 0;4 \right\}.\)D.\(\left[ 0;4 \right].\) Loading… Câu 34 trên 50 35. Tìm tất cả các giá trị thực của m để \(\left( {{x}^{2}}-1 \right)\left( x-1 \right){{x}^{3}}+{{\left( {{x}^{2}}-x \right)}^{2}}\left( 2-m \right)+\left( {{x}^{2}}-1 \right)\left( x-1 \right)\ge 0\), \(\forall x\in \mathbb{R}\).A.\(m\le 2.\)B.\(m\le 6.\)C.\(m\le 1.\)D.\(m\le -\frac{1}{4}.\) Loading… Câu 35 trên 50 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x-1 \right)>{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{x}^{3}}+x-m \right)\) có nghiệm.A.\(m\in (-\infty ;2).\)B.Không tồn tại m.C.\(m\in \mathbb{R}.\)D.\(m\in (-\infty ;2].\) Loading… Câu 36 trên 50 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({{4}^{x}}-m{{.2}^{x}}+1=0\) có hai nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) thỏa \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=0\).A.\(m\ge 2.\)B.\(m\ge 2;m\le -2.\)C.\(m=0.\)D.\(m\in \mathbb{R}.\) Loading… Câu 37 trên 50 38. Cho hàm số \(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}+3\) và hàm số \(g\left( x \right)={{x}^{2}}-2x-1\) có đồ thị như hình vẽ. Tích phân \(I=\int\limits_{-1}^{2}{\left| f\left( x \right)-g\left( x \right) \right|dx}\) bằng với tích phân nào sau đây?A.\(I=\int\limits_{-1}^{2}{\left[ \left| f\left( x \right) \right|-\left| g\left( x \right) \right| \right]}dx.\)B.\(I=\int\limits_{-1}^{2}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]}dx.\)C.\(I=\int\limits_{-1}^{2}{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]}dx.\)D.\(I=\int\limits_{-1}^{2}{\left[ g\left( x \right)-f\left( x \right) \right]dx}.\) Loading… Câu 38 trên 50 39. Họ nguyên hàm \(\int{\frac{dx}{{{e}^{x}}-2.{{e}^{-x}}+1}dx}\) bằng A.\(\ln \left| \frac{{{e}^{x}}-1}{{{e}^{x}}+2} \right|+C.\)B.\(\frac{1}{3}\ln \left| \frac{{{e}^{x}}-1}{{{e}^{x}}+2} \right|+C.\)C.\(\frac{1}{3}\ln \frac{{{e}^{x}}-1}{{{e}^{x}}+2}+C.\)D.\(\ln \left( {{e}^{x}}-2{{e}^{-x}}+1 \right)+C.\) Loading… Câu 39 trên 50 40. Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+z-3=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{-1}\). Đường thẳng \(d’\) đối xứng với d qua mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình làA.\(\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z-1}{7}.\)B.\(\frac{x+1}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z+1}{7}.\)C.\(\frac{x+1}{1}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z+1}{7}.\)D.\(\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z-1}{7}.\) Loading… Câu 40 trên 50 41. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc \(\widehat{BAC}=30{}^\circ \), \(SA=a\) và \(BA=BC=a\). Gọi D là điểm đối xứng với B qua AC. Khoảng cách từ B đến mặt \(\left( SCD \right)\) bằngA.\(\frac{2\sqrt{21}}{7}a.\)B.\(\frac{\sqrt{21}}{14}a.\)C.\(\frac{\sqrt{21}}{7}a.\)D.\(\frac{\sqrt{2}}{2}a.\) Loading… Câu 41 trên 50 42. Cho hình hộp \(ABCD.A’B’C’D’\) có thể tích \(V\), gọi \(M, N\) là hai điểm thỏa mãn \(\overrightarrow{D’M}=2\overrightarrow{MD}\), \(\overrightarrow{C’N}=2\overrightarrow{NC}\), đường thẳng \(AM\) cắt đường thẳng \(A’D’\) tại \(P\), đường thẳng \(BN\) cắt đường thẳng \(B’C’\) tại \(Q\). Thể tích của khối \(PQNMD’C’\) bằngA.\(\frac{1}{2}V.\)B.\(\frac{2}{3}V.\)C.\(\frac{1}{3}V.\)D.\(\frac{3}{4}V.\) Loading… Câu 42 trên 50 43. Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu có bán kính \(R\) bằngA.\(\frac{4\pi {{R}^{3}}\sqrt{3}}{9}.\)B.\(\frac{8\pi {{R}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)C.\(\frac{8\pi {{R}^{3}}\sqrt{3}}{9}.\)D.\(\frac{8\pi {{R}^{3}}}{27}.\) Loading… Câu 43 trên 50 44. Tất cả các giá trị thực của \(m\) để phương trình \({{9}^{x}}+{{6}^{x}}-m{{.4}^{x}}=0\) có nghiệm làA.\(m\in (0;+\infty ).\)B.\(m\in [0;+\infty ).\)C.\(m\in (-\infty ;0).\)D.\(m\in (-\infty ;0].\) Loading… Câu 44 trên 50 45. Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A\left( 1;0;0 \right),\text{ }B\left( 0;2;0 \right),),\text{ }C\left( 0;0;1 \right)\). Trực tâm của tam giác \(ABC\) có tọa độ làA.\(\left( \frac{2}{9};\frac{1}{9};\frac{2}{9} \right).\)B.\(\left( 4;2;4 \right).\)C.\(\left( \frac{4}{9};\frac{2}{9};\frac{4}{9} \right).\)D.\(\left( 2;1;2 \right).\) Loading… Câu 45 trên 50 46. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Hàm số \(y=f’\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình \(\frac{f\left( x \right)}{36}+\frac{\sqrt{x+3}-2}{x-1}>m\) đúng \(\forall x\in \left( 0;1 \right)\) khi và chỉ khiA.\( m \) < \(\frac{f(1)+9}{36}.\)B.\(m\le \frac{f(1)+9}{36}.\)C.\(m\le \frac{f(0)}{36}+\frac{1}{\sqrt{3}+2}.\)D.\( m \) < \(\frac{f(0)}{36}+\frac{1}{\sqrt{3}+2}.\) Loading… Câu 46 trên 50 47. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị của hàm số \(y=f’\left( x \right)\) như hình vẽ. Hàm số \(y=f\left( 2x-1 \right)+\frac{{{x}^{3}}}{3}+{{x}^{2}}-2x\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?A.\(\left( -6;-3 \right).\)B.\(\left( 3;6 \right).\)C.\(\left( 6;+\infty \right).\)D.\(\left( -1;0 \right).\) Loading… Câu 47 trên 50 48. Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A\left( 0;1;2 \right),\text{ }B\left( 0;1;0 \right),\text{ }C\left( 3;1;1 \right)\) và mặt phẳng \(\left( Q \right):x+y+z-5=0\). Xét điểm \(M\) thay đổi thuộc \(\left( Q \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(M{{A}^{2}}+M{{B}^{2}}+M{{C}^{2}}\) bằngA.\(0.\)B.\(8.\)C.\(12.\)D.\(10.\) Loading… Câu 48 trên 50 49. Trong không gian \(Oxyz\), cho hai đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1}\) và \(\Delta ‘:\frac{x-1}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z}{1}\). Xét điểm \(M\) thay đổi. Gọi \(a,\text{ }b\) lần lượt là khoảng cách từ \(M\) đến \(\Delta\) và \(\Delta ‘\). Biểu thức \({{a}^{2}}+2{{b}^{2}}\) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi \(M\equiv {{M}_{0}}\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}};{{z}_{0}} \right)\). Khi đó \({{x}_{0}}+{{y}_{0}}\) bằngA.\(\frac{4}{3}.\)B.\(\frac{2}{3}.\)C.\(0.\)D.\(\sqrt{2}.\) Loading… Câu 49 trên 50 50. Có 5 bạn học sinh nam và 5 bạn học sinh nữ trong đó có một bạn nữ tên Tự và một bạn nam tên Trọng. Xếp ngẫu nhiên 10 bạn vào một dãy 10 ghế sao cho mỗi ghế có đúng một người ngồi. Tính xác suất để không có hai học sinh nam vào ngồi kề nhau và bạn Tự ngồi kề với bạn Trọng.A.\(\frac{1}{63}.\)B.\(\frac{1}{252}.\)C.\(\frac{1}{192}.\)D.\(\frac{1}{126}.\) Loading… Câu 50 trên 50 Loading… <<1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950>> Đề thi THPTQGĐề thi thửTrắc nghiệm online
Để lại một phản hồi