Tích phân từng phần

Bài giảng – Phương pháp tích phân từng phần.

Thời lượng bài giảng 12 phút 33 giây.

Xem xong bài giảng các em làm bài trắc nghiệm online dưới đây nhé. Bài gồm 10 câu được rút ngẫu nhiên.

 

1. Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\left( 2x+1 \right){{e}^{x}}\text{d}x}\) bằng cách đặt \(u=2x+1\), \(\text{d}v={{e}^{x}}\text{d}x\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.

Câu 1 trên 18

2. Biết \(\int\limits_{1}^{2}{\frac{\ln x}{{{x}^{2}}}\text{d}x=\frac{b}{c}+a\ln 2}\) (với \(a\) là số thực, \(b\), \(c\) là các số nguyên dương và \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản). Tính giá trị của \(2a+3b+c\).
A.
B.
C.
D.

Câu 2 trên 18

3. Tính tích phân \(I=\int\limits_{1}^{\text{e}}{x\ln x\text{d}x}\).
A.
B.
C.
D.

Câu 3 trên 18

4. Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{x\cos x\,\text{d}x}\).
A.
B.
C.
D.

Câu 4 trên 18

5. Tính tích phân \(I=\int\limits_{4}^{5}{\left( x+1 \right)\ln \left( x-3 \right)\text{d}x}\).
A.
B.
C.
D.

Câu 5 trên 18

6. Biết rằng \(\int\limits_{2}^{3}{x\ln x}\,\text{d}x=m\ln 3+n\ln 2+p\), trong đó \(m,n,p\in \mathbb{Q}\). Khi đó số \(m\) là
A.
B.
C.
D.

Câu 6 trên 18

7. Biết \(\int{x{{e}^{2x}}\text{d}x=ax}{{e}^{2x}}+b{{e}^{2x}}+C\text{ }\left( a,\text{ }b\in \mathbb{Q} \right).\) Tính tích \(ab\).
A.
B.
C.
D.

Câu 7 trên 18

8. Biết \(\int\limits_{0}^{2}{2x\ln \left( x+1 \right)\text{d}x}=a.\ln b\), với \(a,\ b\in {{\mathbb{N}}^{*}}\), \(b\) là số nguyên tố. Tính \(6a+7b\).
A.
B.
C.
D.

Câu 8 trên 18

9. Tích phân \(\int\limits_{0}^{100}{x.{{\text{e}}^{2x}}\text{d}x}\) bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 9 trên 18

10. Biết rằng \(\int\limits_{1}^{2}{\ln \left( x+1 \right)\text{d}x}=a\ln 3+b\ln 2+c\) với \(a,b,c\) là các số nguyên. Tính \(S=a+b+c\).
A.
B.
C.
D.

Câu 10 trên 18

11. Tích phân \(\int\limits_{0}^{\pi }{\left( 3x+2 \right){{\cos }^{2}}x\,\text{d}x}\) bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 11 trên 18

12. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trong đoạn \(\left[ 1;\text{e} \right]\), biết \(\int\limits_{1}^{\text{e}}{\frac{f\left( x \right)}{x}\text{d}x}=1\), \(f\left( \text{e} \right)=1\). Khi đó \(I=\int\limits_{1}^{\text{e}}{{f}'\left( x \right).\ln x\text{d}x}\) bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 12 trên 18

13. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 1;2 \right]\) và \(\int\limits_{1}^{2}{\left( x-1 \right){f}'\left( x \right)\text{d}x}=a\). Tính \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}\) theo \(a\) và \(b=f\left( 2 \right)\).
A.
B.
C.
D.

Câu 13 trên 18

14. Biết \(I=\int\limits_{1}^{3}{\frac{3+\ln x}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}\,}\text{d}x\)\(=a\left( 1+\ln 3 \right)-b\ln 2\), \(\left( a,b\in \mathbb{Q} \right)\). Khi đó \({{a}^{2}}+{{b}^{2}}\) bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 14 trên 18

15. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\sin x.f\left( x \right)\text{d}x=f\left( 0 \right)}\,=1\). Tính \(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\cos x.{f}'\left( x \right)\text{d}x}\).
A.
B.
C.
D.

Câu 15 trên 18

16. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ 0;2 \right]\) và \(f\left( 2 \right)=3\), \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=3\). Tính \(\int\limits_{0}^{2}{x.{f}'\left( x \right)\text{d}x}\).
A.
B.
C.
D.

Câu 16 trên 18

17. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ 0;1 \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{1}{x\left[ {f}'\left( x \right)-2 \right]\text{d}x}=f\left( 1 \right)\). Giá trị của \(I=\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 17 trên 18

18. Cho hai hàm số liên tục \(f\) và \(g\) có nguyên hàm lần lượt là \(F\) và \(G\) trên đoạn \(\left[ 1;2 \right].\) Biết rằng \(F\left( 1 \right)=1\), \(F\left( 2 \right)=4\), \(G\left( 1 \right)=\frac{3}{2}\), \(G\left( 2 \right)=2\) và \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)G\left( x \right)\text{d}x}=\frac{67}{12}.\) Tính \(\int\limits_{1}^{2}{F\left( x \right)g\left( x \right)\text{d}x}\).
A.
B.
C.
D.

Câu 18 trên 18


 

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*